Characters remaining: 500/500
Translation

nền nếp

Academic
Friendly

Giải thích từ "nền nếp":

Từ "nền nếp" trong tiếng Việt có nghĩathói quen cách thức tổ chức trong sinh hoạt làm việc. thể hiện sự kỷ luật, trật tự hợp lý trong các hoạt động thường ngày. Một người hoặc một gia đình "nề nếp" có nghĩahọ sống quy tắc, sự sắp xếp rõ ràng trong mọi việc họ làm.

dụ sử dụng:

Các biến thể của từ: - "Nề nếp" có thể được sử dụng như một danh từ (nền nếp) hoặc tính từ (nề nếp). dụ: - Danh từ: "Nền nếp trong gia đình điều rất quan trọng." - Tính từ: " ấy một người rất nề nếp, luôn sắp xếp mọi thứ một cách ngăn nắp."

Các từ gần giống từ đồng nghĩa: - Từ gần giống: "kỷ luật," "trật tự," " tổ chức." - Từ đồng nghĩa: "ngăn nắp," " quy củ."

Nghĩa khác nhau: - "Nền nếp" có thể được hiểu một thái độ sống, không chỉ trong gia đình còn trong môi trường làm việc, trường học hay các tổ chức khác.

Chú ý: - Trong ngữ cảnh khác, "nền nếp" có thể mang nghĩa tích cực (như trong gia đình gương mẫu) hoặc tiêu cực (khi trở thành sự cứng nhắc, không linh hoạt).

  1. dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí sự sinh hoạt kỉ luật, trật tự, tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).
  2. tt thói quen tốt: Một gia đình .

Comments and discussion on the word "nền nếp"